Mặt hàng thép cuộn Hòa Phát P6, P8 chính hãng tại Kho thép Miền Nam đảm bảo phân phối đầy đủ số lượng theo yêu cầu từ phía người tiêu dùng. Thông qua hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777, những thắc mắc của bạn về dịch vụ sẽ được giải đáp nhanh chóng
Tính chất xây dựng công trình cần đúng về mặt kỹ thuật, đây là loại thép hiện đang được ứng dụng rất lớn. Đem lại độ bền cao, tuổi thọ lâu dài. Chúng tôi giao hàng an toàn
Mặt hàng thép cuộn Hòa Phát P6, P8 chính hãng tại Kho thép Miền Nam
Việc nắm bắt nhu cầu xây dựng đô thị mỗi ngày được coi là vấn đề quan trọng. Vì dựa vào đó, công ty chúng tôi có thể có những chính sách tư vấn, bàn giao hàng hóa, cũng như là các chiết khấu ưu đãi thích hợp
BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT |
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Công ty Kho thép Miền Nam là địa chỉ phân phối trên địa bàn, được nhiều khách hàng tin tưởng & ủng hộ
Báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 |
Báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá thép Việt Mỹ
BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,500 | ||
P8 | 1 | 19,500 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.20 | 18,500 | ||
P12 | 9.85 | 18,400 | ||
P14 | 13.55 | 18,400 | ||
P16 | 17.20 | 18,400 | ||
P18 | 22.40 | 18,400 | ||
P20 | 27.70 | 18,400 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,500 | ||
P12 | 9.89 | 18,400 | ||
P14 | 13.59 | 18,400 | ||
P16 | 17.80 | 18,400 | ||
P18 | 22.48 | 18,400 | ||
P20 | 27.77 | 18,400 | ||
P22 | 33.47 | 18,400 | ||
P25 | 43.69 | 18,400 | ||
P28 | 54.96 | 18,400 | ||
P32 | 71.74 | 18,400 |
Báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP MIỀN NAM |
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 |
Dịch vụ tại Kho thép Miền Nam
- Cập nhật báo giá hằng ngày đầy đủ tại hệ thống website: khothepmiennam.vn
- Sản phẩm có nhãn thép rõ ràng, phân phối vật tư không qua trung gian
- Giao hàng miễn phí đối với các công trình gần kho hàng
- Công ty tiến hành đổi trả hàng nếu quý khách phát hiện hàng hóa sai quy cách kích thước
Giới thiệu về sản phẩm thép cuộn Hòa Phát P6, P8
- Sản phẩm của tập đoàn Hòa Phát có chất lượng cao & cơ tính ổn định. Thông qua dây chuyền sản xuất hiện đại – quy trình đặt hàng khắc khe về thành phần hóa học của phôi thép.
- Sản phẩm thép cuộn Hòa Phát P6, P8 được phân phối trên thị trường qua mạng lưới bán hàng rộng khắp. Hệ thống kho trung chuyển bảo đảm việc giao nhận hàng nhanh chóng hiệu quả cùng các điều kiện thanh toán nhanh, dễ dàng
- Tính chất cơ lý của từng loại sản phẩm thép Hòa Phát và phương pháp thử đều được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Ứng dụng
Thep cuon Hoa Phat P6, P8 có nhiều ứng dụng trong cơ khí, công nghiệp, thi công dân dụng, chế tạo máy – thiết bị công nghệ, chế tạo công cụ, dụng cụ xây dựng , kết cấu, nhà xưởng tiền chế & nhiều công dụng khác tuỳ thuộc loại thép.
Thép cuộn mạ kẽm Hòa Phát
- Kiến trúc xây dựng
- Công nghiệp chế tạo máy, đóng tàu
- Sản xuất các mặt hàng thủ công mỹ nghệ, đồ gia dụng
- Cán sóng tôn lợp, cán tôn Cliplock
- Khung sườn ô tô,
Thép cuộn cán nguội Hoà Phát
Thép cán nguội Hòa Phát với ưu điểm nổi trội là độ sắc nét, chịu tải cao, cực kì phù hợp với những lĩnh vực/ngành nghề đòi hỏi khả năng chịu lực tốt, bề mặt hoàn thiện cao như:
- Nguyên liệu để chế tạo phụ tùng xe hơi, xe máy, máy bay,..
- Sản xuất đồ nội thất cho gia đình như tủ quần áo, giường ngủ, khung nhôm cửa kính…
- Công nghiệp nhẹ: giá đỡ, đèn, hộp…
- Cơ khí như các bộ phận máy móc, bu lông, bánh răng…
- Sản xuất thiết bị gia dụng như bếp, tủ lạnh, máy giặt, máy sấy, lò nướng…
Thép cuộn cán nóng Hòa Phát
Thép cán nóng Hòa Phát với ưu điểm là giá thành thấp, độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
- Sản xuất tôn lợp mái dân dụng
- Chế tạo thép ống hàn, ống kẽm, ống đúc
- Kiến trúc xây dựng nhà ở, chung cư
- Thiết bị gia dụng trong gia đình
- Ngành công nghiệp ô tô
- Sản xuất bình gas
- Làm bậc thang
- Sản xuất dầm thép hình chữ I, H…
- Container
Thép cuộn Hòa Phát P6, P8 là gì?
Thep cuon Hòa Phát P6, P8 là loại vật liệu xây dựng được sản xuất ra để nhằm phục vụ công tác xây dựng thi công công trình. Với độ dày phi thép là 6mm, 8mm, rất thích hợp cho các hạng mục có yêu cầu về độ chịu tải. Tính bền cao, chống gỉ sét tốt, ứng dụng cho mọi ngành nghề trong đời sống
Tiêu chuẩn chất lượng thép cuộn Hòa Phát P6, P8
Thép cuộn Hòa Phát P6, P8 phải đảm bảo các tính chất cơ lý về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Phân phối thép cuộn Hòa Phát P6, P8 giá rẻ tại khu vực Miền Nam
Công ty Kho thép Miền Nam mở rộng các chi nhánh cung ứng thép cuộn Hòa Phát P6, P8. Bên cạnh đó, chúng tôi còn nhập nguồn sắt thép xây dựng từ các nước: Nhật Bản, Canada, Pháp, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng nhu cầu nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay.
Bên cạnh đó, công ty còn đảm bảo công tác giao hàng an toàn, số lượng sắt thép đầy đủ như đã kê khai trong hợp đồng. Khi quý khách gặp trục trặc gì, có thể đổi hàng ( lưu ý khi đổi trả: hàng phải còn mới, còn nguyên tem nhãn,…)