Thép U là thép mang dạng thiết diện mặt cắt hình chữ U. Thép được cung cấp với những đặc tính kỹ thuật riêng biệt như độ cứng cao, đặc chắc, độ dai sức cao, chịu được va chạm lớn, rung lắc mạnh, phù hợp có những Dự án cụ thể.
đặc thù, thép hình U còn tồn tại được trong môi trường điều kiện thời tiết, khí hậu khắc nghiệt. vì vậy, Thép U thường được tiêu dùng để khiến cho sườn nhà thép tiền chế, khung sườn xe vận tải, sườn cầu, dầm cầu trục, cột điện cao áp,….
Thép hình chữ U được cung ứng sở hữu rộng rãi kích thước khác nhau như U50, U65, U80, U100, U120, U150, U160, U200, U250, U300, U400. Mỗi kích thước sẽ được dùng cho từng mục đích khác nhau. Ngoài kích thước khác nhau, thì sản phẩm thép U cũng có khối lượng và đặc tính khoa học riêng biệt. Tùy vào bắt buộc công nghệ của từng Công trình mà quý các bạn sẽ chọn lọc cho mình những sản phẩm thép hình U riêng nhằm đảm bảo chất lượng Công trình được an toàn cũng như tiết kiệm giá tiền trong quá trình thi công.
Mác thép CT3 của Nga được cung cấp theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
Mác thép SS400 của Nhật được cung cấp theo tiêu chuẩn SB410, JIS G3101, 3010.
Mác thép A36 của Mỹ được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM A36.
Mác thép SS400, Q235B của Trung Quốc được cung ứng theo tiêu chuẩn SB410, JIS G3101, 3010.
Bảng tra Quy cách, trọng lượng thép hình U
QUY cách thức | tham số PHỤ | DIỆN TÍCH MCN | KHỐI LƯỢNG | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
50x32x4,4 | 7,00 | 6,00 | 2,50 | 6,16 | 4,84 |
65x36x4,4 | 7,20 | 6,00 | 2,50 | 7,51 | 5,90 |
80x40x4,5 | 7,40 | 6,50 | hai,50 | 8,98 | 7,05 |
100x46x4,5 | 7,60 | 7,00 | 3,00 | 10,90 | 8,59 |
120x52x4,8 | 7,80 | 7,50 | 3,00 | 11,30 | 10,40 |
140x58x4,9 | 8,10 | 8,00 | 3,00 | 15,60 | 12,30 |
140x60x4,9 | 8,70 | 8,00 | 3,00 | 17,00 | 13,30 |
160x64x5,0 | 8,40 | 8,50 | 3,50 | 18,10 | 14,20 |
160x68x5,0 | 9,00 | 8,5 | 3,50 | 19,50 | 15,30 |
180x70x5,1 | 8,70 | 9,00 | 3,50 | 20,70 | 16,30 |
180x74x5,1 | 9,30 | 9,00 | 3,50 | 22,20 | 17,40 |
200x76x5,2 | 9,00 | 9,50 | 4,00 | 23,40 | 18,40 |
200x80x5,2 | 9,70 | 9,50 | 4,00 | 25,20 | 19,80 |
220x82x5,4 | 9,50 | 10,00 | 4,00 | 26,70 | 21,00 |
220x87x5,4 | 10,20 | 10,00 | 4,00 | 28,80 | 22,60 |
240x90x5,6 | 10,00 | 10,50 | 4,00 | 30,60 | 24,00 |
240x95x5,6 | 10,70 | 10,50 | 4,00 | 32,90 | 25,80 |
270x95x6,0 | 10,50 | 11,00 | 4,50 | 35,20 | 27,70 |
300x100x6,5 | 11,00 | 12,00 | 5,00 | 40,50 | 31,80 |
360x110x7,5 | 12,60 | 14,00 | 6,00 | 53,40 | 41,90 |
400x115x8,0 | 13,50 | 15,00 | 6,00 | 61,50 | 48,30 |
TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH U
Thép hình chữ U là gì?
Thép hình U là một cái thép kết cấu có đặc thù mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, có phần lưng thẳng được gọi là thân và hai phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.
điểm tốt của thép hình U
Thép hình chữ U cán nóng mang những góc bên trong đạt độ chính xác cao, là vật liệu tuyệt vời cho những áp dụng kết cấu, chế tạo, phân phối và tu sửa.
Thép hình U chịu được sự chống căn vặn xoắn ở thân tốt.
Thép hình chữ U được dùng rộng rãi trong những lĩnh vực: công nghiệp chế tác, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị chuyên chở, giao thông tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh nhất định.. hình dạng chữ U thích hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
những dòng bề mặt: Bề mặt trơn tru, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống ỉ, thép, Inox, đồng…
những mẫu thép hình U được tiêu dùng phổ biến: Thép hình U, thép U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… đây là các sản phẩm được phân phối theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng phổ biến trong cung cấp công nghiệp và vun đắp ngày nay.